GIÁ RẺ: Vải Cotton PE pha, Cá sấu PE 2 chiều, Thun mè 2 chiều, thun lạnh thể thao 2 chiều.
SỐ LƯỢNG | CỔ TRÒN | CỔ TRỤ |
10-20 | Không may | 62.000 |
30 | Không may | 60.000 |
40-50 | 36.000 | 58.000 |
60-80 | 35.000 | 55.000 |
100-200 | 34.000 | 50.000 |
300-400 | 32.000 | 48.000 |
500 | 30.000 | 45.000 |
SỐ LƯỢNG | CỔ TRÒN | CỔ TRỤ |
10-20 | Không may | 65.000 |
30 | Không may | 62.000 |
40-50 | 48.000 | 60.000 |
60-80 | 46.000 | 58.000 |
100-200 | 47.000 | 55.000 |
300-400 | 45.000 | 53.000 |
500 | 43.000 | 50.000 |
GIÁ CHẤT LƯỢNG 1: Cotton 65/35 2 chiều, cá sấu 65/35 2 chiều, Cá sấu Poly Thái 4 chiều
SỐ LƯỢNG | CỔ TRÒN | CỔ TRỤ |
10-20 | 110.000 | 120.000 |
30 | 100.000 | 110.00 |
40-50 | 90.000 | 100.000 |
60-80 | 85.000 | 95.000 |
100-200 | 80.000 | 90.000 |
300-400 | 75.000 | 85.000 |
500 | 68.000 | 78.000 |
GIÁ CHẤT LƯỢNG 2: Vải Cotton 65/35 4 chiều, cá sấu 65/35 4 chiều, cá mập 65/35 2 chiều.
SỐ LƯỢNG | CỔ TRÒN | CỔ TRỤ |
10-20 | 110.000 | 120.00 |
30 | 100.00 | 110.00 |
40-50 | 90.000 | 100.000 |
60-80 | 85.000 | 95.000 |
100-200 | 80.000 | 90.000 |
300-400 | 75.000 | 85.000 |
500 | 68.000 | 78.000 |
HÀNG GIÁ CAO CẤP: Vải Cotton 100% 4 chiều, cá sấu 100% 4 chiều
SỐ LƯỢNG | CỔ TRÒN | CỔ TRỤ |
10-20 | 125.000 | 135.000 |
30 | 115.000 | 125.000 |
40-50 | 105.00 | 115.000 |
60-80 | 100.000 | 110.000 |
100-200 | 95.000 | 105.000 |
300-400 | 90.000 | 100.000 |
500 | 80.000 | 90.000 |
Lưu ý:
Giá trên chưa bao gồm in hoặc thêu. Tuỳ theo số lượng áo, màu in và kích thước logo mà giá in-thêu từ 5.000-20.000 đồng.
Thời gian hoàn thành từ 10 – 14 ngày, đơn gấp 01– 03 – 05 – 07 ngày khi có nhu cầu (có phụ phí làm gấp).
Nếu may thêm như: xẻ tà + 2.000 đồng; xẻ tà viền dây+ 3.000 đồng; may thêm túi + 2.000 đồng; dài tay + 10.000 – 15.000 đồng, may thêm team áo 5. 000 đồng.
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 135.000 | 145.000 |
40-50 | 130.000 | 135.000 |
60-70 | 120.000 | 130.000 |
80-120 | 115.000 | 125.000 |
130-200 | 110.000 | 120.000 |
300-400 | 105.000 | 115.000 |
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 155.000 | 155.000 |
40-50 | 145.000 | 150.000 |
60-70 | 135.000 | 145.000 |
80-120 | 130.000 | 140.000 |
130-200 | 125.000 | 135.000 |
300-400 | 120.000 | 130.000 |
HÀNG GIÁ CHẤT LƯỢNG: Kate Mỹ; Kate Ý; Kate Sọc Mỹ, Kate for mỹ; Cotton Lạnh
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 190.000 | 200.000 |
40-50 | 180.000 | 190.000 |
60-70 | 175.000 | 185.000 |
80-120 | 170.000 | 180.000 |
130-200 | 165.000 | 175.000 |
300-400 | 160.000 | 170.000 |
HÀNG GIÁ CAO CẤP: Vải Linen HQ (Vải lanh, vải đũi); Kate Bamboo, Kate Thun; Kate vải Sồi, Kate Nano
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 275.000 | 290.000 |
40-50 | 265.000 | 280.000 |
60-70 | 255.000 | 270.000 |
80-120 | 245.000 | 260.000 |
130-200 | 240.000 | 255.000 |
300-400 | 235.000 | 250.000 |
Lưu ý:
Giá trên chưa bao gồm in hoặc thêu. Tuỳ theo số lượng áo, màu in và kích thước logo mà giá in-thêu từ 5.000-20.000 đồng.
Thời gian hoàn thành từ 10 – 14 ngày, đơn gấp 01– 03 – 05 – 07 ngày khi có nhu cầu (có phụ phí làm gấp).
QUẦN TÂY GIÁ RẺ: Vải Kaki 65/35, Vải Secxay
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 150.000 |
40-50 | 140.00 |
60-70 | 130.000 |
80-120 | 125.000 |
130-200 | 120.000 |
300-400 | 115.000 |
Lưu ý: Tiêu chuẩn quần tây giá rẻ gồm 3 túi: 2 túi xéo trước và 1 túi đắp sau (giống túi đắp quần Jean). Nếu chuyển từ túi đắp sang túi mổ sẽ +5.000 đồng/túi. Nếu may quần short sẽ giảm giá 20.000 đồng/sản phẩm
QUẦN TÂY TRUNG CẤP: Kaki Thành Công, Kaki thun Cashmere thường, Terin gân
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 210.000 |
40-50 | 200.000 |
60-70 | 190.000 |
80-120 | 185.000 |
130-200 | 180.000 |
300-400 | 175.000 |
Lưu ý: Tiêu chuẩn quần tây giá Trung cấp gồm 3 túi: 2 túi xéo trước và 1 túi mổ sau, lưng cặp bên trong là lưng vải. Nếu may quần Short sẽ được giảm giá 30.000 đồng/sản phẩm.
QUẦN TÂY CAO CẤP: Vải Cashmere Ý; Vải Kate Cotton
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 300.000 |
40-50 | 290.000 |
60-70 | 280.000 |
80-120 | 270.000 |
130-200 | 265.000 |
300-400 | 260.000 |
Lưu ý: Tiêu chuẩn quần tây Cao cấp gồm 4 túi: 2 túi xéo trước và 2 túi mổ sau, Lưng cặp bên trong là lưng mỹ (Lót lưng Mỹ). Nếu may quần Short sẽ được giảm giá 50.000 đồng/sản phẩm
VÁY NỮ: Kiểu bút chì, chữ A); Vải Kate thun, Tuyết Mưa; Vải Terin; Cashmer thường
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 160.000 |
40-50 | 150.000 |
60-70 | 145.000 |
80-120 | 140.000 |
130-200 | 135.000 |
300-400 | 130.000 |
May thêm quần lót trong | +20.000 |
Lưu ý: Tiêu chuẩn váy gôm: 2 túi xéo trước hoặc 1 túi mổ chìm phía trước. Nếu may thêm 1 lớp lót (quần lót trong) sẽ cộng thêm 20.000 đồng/cái.
Tiêu chuẩn chiều dài váy là 40cm-45cm. Nếu may váy dài 55cm-60cm sẽ cộng thêm 10.000 đồng/cái
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 140.000 | 150.000 |
40-50 | 130.000 | 140.000 |
60-70 | 125.000 | 135.000 |
80-120 | 120.000 | 130.000 |
130-200 | 115.000 | 125.000 |
300-400 | 110.000 | 120.000 |
GIÁ HÀNG CHẤT LƯỢNG: Kate For Mỹ; Kaki Thành công; Kaki Tuyết Mưa; Kaki Thun
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 190.000 | 200.000 |
40-50 | 180.000 | 190.000 |
60-70 | 175.000 | 185.000 |
80-120 | 170.000 | 180.000 |
130-200 | 165.000 | 175.000 |
300-400 | 160.000 | 170.000 |
Lưu ý: Nếu chọn Kaki thun mỗi áo cộng thêm 10.000 đồng. Giá trên chưa bao gồm tiền in hoặc thêu. Giá trên là giá cơ bản, những chi tiết may thêm như áo phối màu, nẹp che nút, đóng nút bóp kim loại thì sẽ cộng thêm từng mẫu cụ thể.
SỐ LƯỢNG | TAY DÀI |
20-30 | 150.000 |
40-50 | 140.000 |
60-70 | 135.000 |
80-120 | 125.000 |
130-200 | 120.000 |
300-400 | 115.000 |
SỐ LƯỢNG | TAY DÀI |
20-30 | 170.000 |
40-50 | 160.000 |
60-70 | 150.000 |
80-120 | 145.000 |
130-200 | 140.000 |
300-400 | 135.000 |
HÀNG CAO CẤP: Vải dù 2 lớp, vải dù thun (suýt thun)
SỐ LƯỢNG | TAY DÀI |
20-30 | 190.000 |
40-50 | 180.000 |
60-70 | 170.000 |
80-120 | 165.000 |
130-200 | 160.000 |
300-400 | 155.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm tiền in hoặc thêu logo trên áo. Áo khoác may dạng cơ bản có 2 túi bên hông, giữa nẹp áo có dây kéo, cổ đứng 8cm. Những chi tiết may thêm như áo phối 2-3 màu vải, may thêm túi trong, miệng túi có dây kéo, nón trùm đầu...Thì sẽ cộng thêm tiền tuy từng mẫu cụ thể.
Nếu số lượng dưới 60 áo chỉ may áo dù dạng cơ bản (có nón hoặc không nón), không nhận áo phối màu nhiều và các kiểu mẫu thiết kế lạ.
Áo may thêm nón sẽ cộng thêm 10.000 - 15.000 - 20.000 đồng theo số lượng
HÀNG GIÁ TRUNG CẤP: Vải Kaki 65/35 (dày); Vải Kate Indo (Mỏng)
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
2-9 | 170.00 | 180.000 |
10-19 | 175.000 | 175.000 |
20-30 | 160.000 | 170.000 |
40-50 | 150.000 | 160.000 |
60-70 | 145.000 | 155.000 |
80-120 | 140.000 | 150.000 |
130-200 | 135.000 | 145.000 |
300-400 | 130.000 | 140.000 |
HÀNG GIÁ CHẤT LƯỢNG: Kate For, Kate Mỹ (mỏng); Kaki Thành Công (Dày); Kaki thun, Tuyết Mưa (Dày)
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 190.000 | 200.000 |
40-50 | 180.000 | 190.000 |
60-70 | 175.000 | 185.000 |
80-120 | 170.000 | 180.000 |
130-200 | 165.000 | 175.000 |
300-400 | 160.000 | 170.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm chi phí in hoặc thêu logo. Số lượng dưới 20 áo sẽ mua theo dạng may sẵn. Giá trên là áo cơ bản, những chi tiết may thêm như áo phối màu, may thêm túi...thì sẽ cộng thêm tiền tuỳ theo từng mẫu cụ thể.
HÀNG GIÁ TRUNG CẤP: Kate Indo, Kaki 65/35
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 145.000 | 155.000 |
40-50 | 135.000 | 145.000 |
60-70 | 125.000 | 135.000 |
80-120 | 120.000 | 130.000 |
130-200 | 115.000 | 125.000 |
300-400 | 110.000 | 120.000 |
HÀNG GIÁ CHẤT LƯỢNG: Kate Mỹ; Kate For Mỹ: Cotton lạnh; Kaki Thun.
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 180.000 | 190.000 |
40-50 | 170.000 | 180.000 |
60-70 | 165.000 | 175.000 |
130-80-120 | 160.000 | 160.000 |
130-200 | 155.000 | 165.000 |
300-400 | 150.000 | 160.000 |
Lưu ý: Nếu chọn kaki thun mỗi áo thêm 10.000 đồng. Giá trên chưa bao gồm tiền in hoặc thêu. Giá trên là giá cơ bản, những áo may thêm như áo phối màu, thêm nẹp che nút, viền loé màu...Thì sẽ cộng thêm tiền, tuỳ theo từng mẫu cụ thể.
HÀNG GIÁ RẺ: Kate Siu Việt Nam
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 130.000 | 145.000 |
40-50 | 120.000 | 135.000 |
60-70 | 115.000 | 125.000 |
80-120 | 110.000 | 120.000 |
130-200 | 105.000 | 115.000 |
300-400 | 100.000 | 110.000 |
GIÁ TRUNG CẤP: Kate Indo, kaki 65/35
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 145.000 | 155.000 |
40-50 | 135.000 | 145.000 |
60-70 | 125.000 | 135.000 |
80-120 | 120.000 | 130.000 |
130-200 | 115.000 | 125.000 |
300-400 | 110.000 | 120.000 |
HÀNG GIÁ CHẤT LƯỢNG: Kate Mỹ; Kate For Mỹ; Cotton Lạnh, Kaki Thun
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
20-30 | 180.000 | 190.000 |
40-50 | 170.000 | 180.000 |
60-70 | 165.000 | 175.000 |
80-120 | 160.000 | 160.000 |
130-200 | 155.000 | 165.000 |
300-400 | 150.000 | 160.000 |
Lưu ý: Nếu chọn Kaki thun mỗi áo thêm 10.000 đồng. Nếu may áo dạng cổ tròn, cổ tim, cổ chữ V thì giảm 5.000-10.000 đồng/áo. Giá trên chưa bao gồm tiền in hoặc thêu. Giá trên là giá cơ bản, những chi tiết may thêm như áo phối màu, thêm nẹp che nút, viền loé màu...Sẽ cộng thêm tiền tuy theo mẫu cụ thể.
BỘ MẦM NON GIÁ RẺ: Vải + quần: Thun mè hoặc Cotton 2 chiều
- Áo cổ trụ, có in logo 2 vị trí
- Quần short lưng thun không túi
- Logo in từ 1-3 màu
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
50-70 | 110.000 |
80-150 | 100.000 |
160-200 | 95.000 |
300-400 | 90.000 |
500-600 | 85.000 |
700-800 | 80.000 |
900-1000 | 75.000 |
BỘ MẦM NON TRUNG CẤP: Áo thun cotton 4 chiều, quần Kaki 65/35
- Áo cổ tròn, có in logo 2 vị trí
- Quần Short lưng thun có 2 túi
- Logo in từ 1-3 màu
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
50-70 | 140.000 |
80-150 | 130.000 |
160-200 | 120.000 |
300-400 | 110.000 |
500-600 | 106.000 |
700-800 | 103.000 |
900-1000 | 100.000 |
BỘ MẦM NON CAO CẤP: Áo thun cotton 100% + Quần kaki thun
- Áo thun cổ tròn, có in logo 2 vị trí
- Quần Short lưng thun có 2 túi
- Logo in từ 1-3 màu
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
50-70 | 170.000 |
80-150 | 160.000 |
160-200 | 150.000 |
300-400 | 140.000 |
500-600 | 135.000 |
700-800 | 130.000 |
900-1000 | 125.000 |
GIÁ RẺ: Vải Nỉ cào PE, Vải thun Secxay
SỐ LƯỢNG | QUẦN SHORT | QUẦN DÀI |
20-30 | 100.000 | 110.000 |
40-50 | 90.000 | 100.000 |
60-70 | 85.000 | 95.000 |
80-120 | 75.000 | 90.000 |
130-200 | 70.000 | 85.000 |
300-400 | 65.000 | 80.000 |
500-600 | 63.000 | 78.000 |
700-800 | 60.000 | 75.00 |
HÀNG GIÁ CHẤT LƯỢNG: Vải Nỉ cào TC, Vải cá TC, thun PC, thun PC gen
SỐ LƯỢNG | QUẦN SHORT | QUẦN DÀI |
20-30 | 140.000 | 160.000 |
40-50 | 130.000 | 150.000 |
60-70 | 120.000 | 140.000 |
80-120 | 115.000 | 135.000 |
130-200 | 110.000 | 130.000 |
300-400 | 105.000 | 125.000 |
500-600 | 63.000 | 78.000 |
700-800 | 60.000 | 75.00 |
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
10 | 55.000 | 75.000 |
20-30 | 50.000 | 65.000 |
40-50 | 45.000 | 60.000 |
60-70 | 40.000 | 55.000 |
130-80-120 | 36.000 | 50.000 |
130-200 | 33.000 | 45.000 |
300-400 | 30.000 | 40.000 |
TẠP DỀ CHẤT LƯỢNG: Vải Kaki Thành Công; Vải kaki Thun; Vải 2 lớp (Kaki 65/35+Dù)
SỐ LƯỢNG | TAY NGẮN | TAY DÀI |
10 | 70.000 | 90.000 |
20-30 | 65.000 | 85.000 |
40-50 | 60.000 | 80.000 |
60-70 | 55.000 | 75.000 |
130-80-120 | 50.000 | 70.000 |
130-200 | 47.000 | 67.000 |
300-400 | 45.000 | 65.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm in hoặc thêu. Tạp dề ngắn kích thước 45cmx57cm. Tạp dề dài kích thước 75cmx57cm. Tiêu chuẩn tạp dề có 1 túi to ở giữa hoặc 2 túi nhỏ 2 bên. Trên cổ có dây tăng giảm độ dài, bên hông có dây buộc eo. Đây là giá tạp dề cơ bản, những chi tiết phối, viền, may thêm túi... Sẽ được tính thêm tuỳ mức độ khó dễ.
Hiện nay, vải kaki tốt được may làm nón đồng phục, tuỳ phụ thuộc chất lượng của kaki thì có giá khác nhau.
NÓN KẾT: Vải kaki, may chất lượng.
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 60.000 |
40-50 | 50.000 |
60-70 | 45.000 |
80-120 | 40.000 |
130-200 | 35.000 |
300-400 | 30.000 |
500-600 | 25.000 |
NÓN BẢO VỆ (có gắng huy hiệu): Vải kaki, may chất lượng, kèm huy hiệu.
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 65.000 |
40-50 | 55.000 |
60-90 | 50.000 |
100-200 | 45.000 |
NÓN TAI BÈO: Vải Kaki, may chất lượng
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 65.000 |
40-50 | 55.000 |
60-90 | 50.000 |
100-200 | 45.000 |
NÓN PHỤC VỤ/NÓN BÁC SĨ: Vải kaki hoặc Kate, may chất lượng, phía sau nhún thun.
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 40.000 |
40-50 | 35.000 |
60-90 | 30.000 |
100-200 | 35.000 |
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 60.000 |
40-50 | 55.000 |
60-90 | 50.000 |
100-200 | 45.000 |
SỐ LƯỢNG | GIÁ |
20-30 | 65.000 |
40-50 | 55.000 |
60-90 | 45.000 |
100-200 | 40.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT, chưa bao gồm tiền in hoặc thêu lên sản phẩm.
KIỂU IN | MÔ TẢ | GIÁ (VND) |
HÌNH IN (1 màu) |
1 mặt logo | 10.000 |
2 mặt logo trước + sau lưng | 20.000 | |
3 mặt logo trước + sau lưng + tay | 30.000 | |
HÌNH IN (2-3 màu) |
1 mặt logo | 20.000 |
2 mặt logo trước + sau lưng | 30.000 | |
3 mặt logo trước + sau lưng + tay | 40.000 | |
THÊU (1 màu) |
1 mặt logo | 15.000 |
2 mặt logo trước + sau lưng | 25.000 | |
3 mặt logo trước + sau lưng + tay | 35.000 | |
THÊU (2-3 màu) |
1 mặt logo | 25.000 |
2 mặt logo trước + sau lưng | 35.000 | |
3 mặt logo trước + sau lưng + tay | 45.000 |